Nếu bạn là một người thích đi du lịch hoặc thích tìm hiểu về địa lý thì chắc chắn không thể bỏ qua bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia. Đây được đánh giá là một trong những bộ từ vựng dễ học, dễ ghi nhớ và phù hợp với những người mới bắt đầu học tiếng anh. Hãy cùng Edulife tìm hiểu ngay bộ từ vựng về quốc gia đầy đủ và chi tiết dưới đây nhé.
{tocify} $title = {Mục lục bài viết}
1. Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia châu Á
Châu Á là châu lục mở đầu cho bộ từ vựng tiếng anh về các quốc gia vì đây là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới. Châu Á nằm phần lớn ở Bắc bán cầu, có thiên nhiên và văn hóa vô cùng đa dạng.
1.1. Từ vựng về quốc gia khu vực Đông Nam Á
Các Quốc gia Đông Nam Á tên tiếng anh là Southeast Asia, nằm ở vị trí giao giữa châu đại Dương và châu Á. Các quốc gia ở khu vực này hầu hết có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm và có lượng mưa dồi dào. Dưới đây là từ vựng tiếng anh về quốc gia Đông Nam Á.
- VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm / : Việt Nam
- ThaiLand /ˈtaɪlænd/ : Thái Lan
- Campuchia /Campuchia / : Campuchia
- Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ : Singapore
- Myanmar /ˈmaɪænˌmɑː/ : Myanmar
- Laos /laʊs/ : Lào
- Cambodia /kæmˈbəʊdɪə/ : Cambodia
- Indonesia /ˌɪndəˈnɪzɪə/ : Indonesia
- Malaysia /məˈleɪʒə/: Malaysia
- East Timor /ˌiːst ˈtiː.mɔːr/ : Đông Timor
- Brunei /bruːˈnaɪ/ : Brunei
1.2 Từ vựng về quốc gia khu vực Đông Á
Đông Á có đất liền chiến đến 83.7% lãnh thổ, sở hữu địa hình đồi núi thấp, nhiều đồng bằng rộng. Khí hậu ở phía Đông của lục địa là gió mùa, khu vực phía Tây là khí hậu khô. Dưới đây là từ vựng về quốc gia Đông Á.
1.3 Từ vựng về quốc gia khu vực Tây Á
Khu vực Tây Á là một tiêu vùng, nằm ở cực tây của châu Á. Đây là khu vực có địa hình chủ yếu là múi, khí hậu bán khô hạn và khô hạn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về quốc gia ở Tây Á.
1.4 Từ vựng về quốc gia khu vực Trung và Nam Á
Nam và Trung Á là khu vực không giáp với đại dương. địa hình chủ yếu là lục địa, khí hậu khô, mùa đông lạnh, mùa hè rất nóng. Đây là một trong những khu vực được đánh giá là có khí hậu khắc nghiệt nhất châu Á. Dưới đây là từ vựng về quốc gia ở Nam và Trung Á:
2. Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia châu Âu
Khu vực thứ hai được nhắc tới trong bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia là Châu Âu. Châu Âu có diện tích nhỏ thứ 2 trên thế giới, chỉ lớn hơn Châu Đại Dương. Nhưng đây được đánh giá là khu vực có nền văn hóa sâu sắc và bề dày về nghệ thuật.
Từ vựng tiếng anh về quốc gia Châu Âu
2.1 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Bắc Âu
Bắc Âu là khu vực nằm ở phía bắc châu Âu, là nơi có địa hình băng hà cổ. Khu vực này có khí hậu lạnh giá vào mùa đông. Hầu hết các quốc gia ở khu vực này đều khá phát triển về mặt kinh tế do tận dụng và khai thác tốt tài nguyên. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về quốc gia Bắc Âu.
2.2 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Tây Âu
Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Tây Âu : nơi có khí hậu ôn đới hải dương dễ chịu và rất nổi tiếng với những khu rừng lá rộng. Các quốc gia ở đây đều mang nét thơ mộng, nhẹ nhàng, với khung cảnh thiên nhiên tuyệt mỹ.
2.3 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Đông Âu
Đông Âu là dải đồng bằng rộng lớn, chiếm đến ½ diện tích châu Âu. Khu vực này có khí hậu ôn đới lục địa, càng đi về phía đông tính cách lục địa càng rõ nét. Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng anh về quốc gia ở Đông Âu:
2.4 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Nam Âu
Nam Âu là khu vực nằm ở ven biển Địa Trung Hải với các bán đảo như Ban:căng, I:ta:li:a và I:bê:rich. Phần lớn diện tích ở khu vực này là cao nguyên. núi và đồng bằng nhỏ hẹp. Các quốc gia ở đây có khí hậu nóng khô vào màu hè và mưa lạnh vào mùa đông.
3. Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia châu Mỹ
Châu Mỹ là châu lục có diện tích lớn thứ 2 trên thế giới. Đây là châu lục có địa hình độc đáo, trải dài trên nhiều vĩ độ. Chính vì vậy các quốc gia ở đây có sự khác nhau về cả điều kiện tự nhiên lẫn văn hóa. Hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia châu Mỹ ngay nhé.
3.1 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Bắc Mỹ
Bắc Mỹ là một trong 3 lục địa lớn nhất trên thế giới, nằm ở phía Tây bán cầu, phía bắc giáp với Bắc Băng dương và giá Đông giáp Đại Tây Dương. Khí hậu nơi đây rất đa dạng, từ khí hậu bắc cực ở phía bắc đến khí hậu nhiệt đới ở phía Nam. Khu vực này chỉ có 3 quốc gia là Mỹ, Canada và Mexico. Nhưng mỗi quốc gia đều có diện tích rất lớn và nền kinh tế vững mạnh.
3.2 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Nam Mỹ
Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia Nam Mỹ
Nam Mỹ là khu vực nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu của Trái Đất. Lục địa Nam Mỹ có khí hậu nóng ẩm quanh năm. Dưới đây là một số từ vựng về quốc gia ở Nam Mỹ.
3.3 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Trung Mỹ và Caribe
Trung Mỹ và Caribe là khu vực eo đất hẹp, giáp với vịnh Mexico và Bắc Mỹ. Địa hình chủ yếu ở đây là các cao nguyên với dãy núi bao quanh. Khí hậu chủ yếu ở đây là nhiệt đới khô.
4. Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia châu Phi
Châu Phi là châu lục đứng thứ 2 trên thế giới về dân số và đứng thứ 3 về diện tích. Châu Phi sở hữu những tài nguyên đáng giá và rất nhiều di sản thiên nhiên thế giới. Hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia ở châu Phi nhé.Các quốc gia châu Phi có tài nguyên thiên nhiên đa dạng
4.1 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Đông Phi
Đông Phi là khu vực nổi tiếng với các loài động vật hoang dã và các danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Dưới đây là tên một số quốc gia Đông Phi trong tiếng Anh.
4.2 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Trung và Nam Phi
Nam và Trung Phi là được bao quanh bởi Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương nên có khí hậu ôn hòa quanh năm.
4.3 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Bắc và Tây Phi
Tây và bắc phi là khu vực nằm ở phía tây và phía bắc của lục địa châu Phi với địa hình núi chạy dọc. Hãy cùng khám phá một số từ vựng tiếng anh về quốc gia dưới đây nhé.
5. Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia Châu Úc và Thái Bình Dương
Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia Châu Úc và Thái Bình Dương
Châu Úc và Thái Bình Dương là khu vực trải dài trên Tây bán cầu và Đông bán cầu với vô số các hòn đảo khác nhau. Khu vực này có hệ sinh thái đa dạng do khí hậu xavan nhiệt đới và rừng mưa nhiệt đới đan xen. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh về quốc gia Châu Úc và Thái Bình Dương dưới đây nhé.
Australia /ɒˈstreɪliːə / : Úc New Zealand /njuː ˈziːlənd/ : New Zealand Fiji /ˈfiːʤiː/ : Fiji
0 Nhận xét