Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia đầy đủ nhất 2024

Nếu bạn là một người thích đi du lịch hoặc thích tìm hiểu về địa lý thì chắc chắn không thể bỏ qua bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia. Đây được đánh giá là một trong những bộ từ vựng dễ học, dễ  ghi nhớ và phù hợp với những người mới bắt đầu học tiếng anh. Hãy cùng Edulife tìm hiểu ngay bộ từ vựng về quốc gia đầy đủ và chi tiết dưới đây nhé. 

{tocify} $title = {Mục lục bài viết}

1. Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia châu Á

Châu Á là châu lục mở đầu cho bộ từ vựng tiếng anh về các quốc gia vì đây là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới. Châu Á nằm phần lớn ở Bắc bán cầu, có thiên nhiên và văn hóa vô cùng đa dạng. 

Bộ từ vựng về các quốc gia Châu Á

1.1. Từ vựng về quốc gia khu vực Đông Nam Á

Các Quốc gia Đông Nam Á tên tiếng anh là Southeast Asia, nằm ở vị trí giao giữa châu đại Dương và châu Á. Các quốc gia ở khu vực này hầu hết có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm và có lượng mưa dồi dào. Dưới đây là từ vựng tiếng anh về quốc gia Đông Nam Á.

  1. VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm / : Việt Nam
  2. ThaiLand /ˈtaɪlænd/ : Thái Lan
  3. Campuchia /Campuchia / : Campuchia
  4. Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ : Singapore
  5. Myanmar /ˈmaɪænˌmɑː/ : Myanmar
  6. Laos /laʊs/ : Lào
  7. Cambodia /kæmˈbəʊdɪə/ : Cambodia
  8. Indonesia /ˌɪndəˈnɪzɪə/ : Indonesia
  9. Malaysia /məˈleɪʒə/: Malaysia
  10. East Timor /ˌiːst ˈtiː.mɔːr/ : Đông Timor
  11. Brunei /bruːˈnaɪ/ : Brunei

1.2  Từ vựng về quốc gia khu vực Đông Á

Đông Á có đất liền chiến đến 83.7% lãnh thổ, sở hữu địa hình đồi núi thấp, nhiều đồng bằng rộng. Khí hậu ở phía Đông của lục địa là gió mùa, khu vực phía Tây là khí hậu khô. Dưới đây là từ vựng về quốc gia Đông Á.

China /ˈʧaɪnə/ : Trung Quốc

Japan /ʤəˈpæn/ : Nhật Bản

Korea /kəˈrɪə/ : Hàn Quốc

Mongolia /mɒŋˈgəʊlɪə/ : Mông Cổ

North Korea /nɔːθ kəˈrɪə/ : Triều Tiên

Taiwan /taɪˈwɑːn/ : Đài Loan

Hong Kong /ˌhɒŋ ˈkɒŋ/: Hồng Kong

1.3 Từ vựng về quốc gia khu vực Tây Á

Khu vực Tây Á là một tiêu vùng, nằm ở cực tây của châu Á. Đây là khu vực có địa hình chủ yếu là múi, khí hậu bán khô hạn và khô hạn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về quốc gia ở Tây Á. 

Turkey /ˈtɜːki/ : Thổ Nhĩ Kỳ

Georgia /ˈʤɔːʤə/ :  Georgia

 Iran /ɪˈrɑːn/ : Iran

Israel /ˈɪzreɪəl/ : Israel

Jordan /ˈʤɔːdən/ : Jordan

Kuwait /kʊˈweɪt/ : Kuwait

Lebanon /ˈlɛbənən/ :Lebanon

Saudi Arabia /ˈsɔːdi əˈreɪbɪə/ : Ả rập Xê : rút

Syria /ˈsɪrɪə/ : Syria

Yemen /ˈjɛmən/ : Yemen

1.4 Từ vựng về quốc gia khu vực Trung và Nam Á

Nam và Trung Á là khu vực không giáp với đại dương. địa hình chủ yếu là lục địa, khí hậu khô, mùa đông lạnh, mùa hè rất nóng. Đây là một trong những khu vực được đánh giá là có khí hậu khắc nghiệt nhất châu Á. Dưới đây là từ vựng về quốc gia ở Nam và Trung Á: 

 India /ˈɪndɪə/ : Ấn Độ

Afghanistan /æfˈgænɪˌstæn/ : Afghanistan

Bangladesh /bæŋgləˈdɛʃ/ : Bangladesh

Kazakhstan /ˈkæzəkstæn/ : Kazakhstan

Nepal /nɪˈpɔːl/ : Nepal

Pakistan /ˈpækɪsˌtæn/ : Pakistan

Sri Lanka /sri ˈlɑːŋkə/ : Sri Lanka

2. Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia châu Âu

Khu vực thứ hai được nhắc tới trong bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia là Châu Âu. Châu Âu có diện tích nhỏ thứ 2 trên thế giới, chỉ lớn hơn Châu Đại Dương. Nhưng đây được đánh giá là khu vực có nền văn hóa sâu sắc và bề dày về nghệ thuật. 


Từ vựng tiếng anh về quốc gia Châu Âu

2.1 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Bắc Âu

Bắc Âu là khu vực nằm ở phía bắc châu Âu, là nơi có địa hình băng hà cổ. Khu vực này có khí hậu lạnh giá vào mùa đông. Hầu hết các quốc gia ở khu vực này đều khá phát triển về mặt kinh tế do tận dụng và khai thác tốt tài nguyên. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về quốc gia Bắc Âu. 

 England /ˈɪŋglənd/ : Anh

Denmark /ˈdɛnmɑːk/ : Đan Mạch 

 Sweden /ˈswɪdən/ : Thụy Điển

Estonia /ɛsˈtəʊnɪə/ : Estonia

Finland /ˈfɪnlənd/ : Phần Lan

Iceland /ˈaɪslənd/ : Iceland 

Latvia /ˈlætvɪə/ : Latvia

Lithuania /ˌlɪθjʊˈeɪnɪə / : Lithuania

Northern Ireland /ˈnɔːðən ˈaɪələnd/ : Bắc Ireland

Norway /ˈnɔːweɪ/ : Na Uy

Scotland /ˈskɒtlənd/ : Scotland

Wales /weɪlz/ : Wales

2.2 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Tây Âu

Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Tây Âu : nơi có khí hậu ôn đới hải dương dễ chịu và rất nổi tiếng với những khu rừng lá rộng. Các quốc gia ở đây đều mang nét thơ mộng, nhẹ nhàng, với khung cảnh thiên nhiên tuyệt mỹ. 

 France /ˈfrɑːns/ : Pháp

Germany /ˈʤɜːməni / : Đức

Switzerland /ˈswɪtsələnd / : Thụy Sĩ

Austria /ˈɒstrɪə/ : Áo

Belgium /ˈbɛlʤəm/ : Bỉ

Netherlands /ˈnɛðələndz/ : Hà Lan

2.3 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Đông Âu

Đông Âu là dải đồng bằng rộng lớn, chiếm đến ½ diện tích châu Âu. Khu vực này có khí hậu ôn đới lục địa, càng đi về phía đông tính cách lục địa càng rõ nét. Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng anh về quốc gia ở Đông Âu: 

Russia /ˈrʌʃə/ : Nga

Poland /ˈpəʊlənd / : Ba Lan

Belarus /ˈbɛlərʊs/ : Belarus

Bulgaria /bʌlˈgeərɪə/ : Bulgaria

Czech Republic /ʧɛk rɪˈpʌblɪk/ : Cộng hòa Séc

Hungary /ˈhʌŋgəri/ : Hungary

Romania /rəʊˈmeɪnɪə/ : Romania

Slovakia /sləʊˈvækɪə/ : Slovakia

Ukraine /juːˈkreɪn / : Ukraine 

2.4 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Nam Âu

Nam Âu là khu vực nằm ở ven biển Địa Trung Hải với các bán đảo như Ban:căng, I:ta:li:a và I:bê:rich. Phần lớn diện tích ở khu vực này là cao nguyên. núi và đồng bằng nhỏ hẹp. Các quốc gia ở đây có khí hậu nóng khô vào màu hè và mưa lạnh vào mùa đông. 

 Greece /griːs/ : Hy Lạp

Portugal /ˈpɔːʧəgəl/ : Bồ Đào Nha

Spain /speɪn/ : Tây Ban Nha

Italy /ˈɪtəli/ : Italy

Greece /griːs/ : Hy Lạp

Croatia /krəʊˈeɪʃə/ : Croatia

Cyprus /ˈsaɪprəs/ : Cyprus

Serbia /ˈsɜːbɪə/ : Serbia

Slovenia /sləʊˈviːnɪə/ : Slovenia

3. Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia châu Mỹ

Châu Mỹ là châu lục có diện tích lớn thứ 2 trên thế giới. Đây là châu lục có địa hình độc đáo, trải dài trên nhiều vĩ độ. Chính vì vậy các quốc gia ở đây có sự khác nhau về cả điều kiện tự nhiên lẫn văn hóa. Hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia châu Mỹ ngay nhé. 

3.1 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Bắc Mỹ





Bắc Mỹ là một trong 3 lục địa lớn nhất trên thế giới, nằm ở phía Tây bán cầu, phía bắc giáp với Bắc Băng dương và giá Đông giáp Đại Tây Dương. Khí hậu nơi đây rất đa dạng, từ khí hậu bắc cực ở phía bắc đến khí hậu nhiệt đới ở phía Nam. Khu vực này chỉ có 3 quốc gia là Mỹ, Canada và Mexico. Nhưng mỗi quốc gia đều có diện tích rất lớn và nền kinh tế vững mạnh. 

America /əˈmɛrɪkə/ : Mỹ

Canada /ˈkænədə/ : Canada

Mexico /ˈmɛksɪkəʊ/ : Mexico

3.2 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Nam Mỹ

Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia Nam Mỹ

Nam Mỹ là khu vực nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu của Trái Đất. Lục địa Nam Mỹ có khí hậu nóng ẩm quanh năm. Dưới đây là một số từ vựng về quốc gia ở Nam Mỹ. 

 Brazil /brəˈzɪl/ : Brazil

Argentina /ˌɑːʤənˈtiːnə/ : Argentina

Bolivia /bəˈlɪvɪə/ : Bolivia

Chile /ˈʧɪliː/ : Chile

Cambodia /kæmˈbəʊdɪə/ : Cambodia

Ecuador /ˈɛkwədɔː/ : Ecuador

Paraguay /ˈpærəgwaɪ/ : Paraguay

Uruguay /ˈjʊərəgwaɪ/ : Uruguay

Peru /pəˈruː/ : Peru

3.3 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Trung Mỹ và Caribe

Trung Mỹ và Caribe là khu vực eo đất hẹp, giáp với vịnh Mexico và Bắc Mỹ. Địa hình chủ yếu ở đây là các cao nguyên với dãy núi bao quanh. Khí hậu chủ yếu ở đây là nhiệt đới khô. 

 Cuba /ˈkjuːbə/ : Cuba

Guatemala /gwɑːtəˈmɑːlə/ : Guatemala

Jamaica /ʤəˈmeɪkə/ : Jamaica

4. Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia châu Phi

Châu Phi là châu lục đứng thứ 2 trên thế giới về dân số và đứng thứ 3 về diện tích. Châu Phi sở hữu những tài nguyên đáng giá và rất nhiều di sản thiên nhiên thế giới. Hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia ở châu Phi nhé.

Từ vựng Tiếng Anh khu vực Châu Phi

Các quốc gia châu Phi có tài nguyên thiên nhiên đa dạng

4.1 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Đông Phi

Đông Phi là khu vực nổi tiếng với các loài động vật hoang dã và các danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Dưới đây là tên một số quốc gia Đông Phi trong tiếng Anh. 

 Ethiopia /iːθɪˈəʊpɪə/ : Ethiopia

Kenya /kɛnjə/ : Kenya

Somalia /səʊˈmɑːlɪə/ : Somalia

Sudan /suːˈdɑːn/ : Sudan

Tanzania /tænzəˈniːə/ : Tanzania

Uganda /juːˈgændə/ : Uganda

4.2 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Trung và Nam Phi

Nam và Trung Phi là được bao quanh bởi Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương nên có khí hậu ôn hòa quanh năm.  

Angola /æŋˈgəʊlə/ : Angola

Botswana /bʊtˈswɑːnə/ : Botswana

Democratic Republic of the Congo /dɛməˈkrætɪk rɪˈpʌblɪk ɒv ðə ˈkɒŋgəʊ/ : Cộng hòa Dân chủ Congo

Madagascar /mædəˈgæskə/ : Madagascar

Mozambique /məʊzæmˈbiːk/ : Mozambique

Namibia /nɑːˈmɪbɪə/ : Namibia

South Africa /saʊθ ˈæfrɪkə/ : Nam Phi

Zambia /ˈzæmbiə,/ : Zambia

Zimbabwe /zɪmˈbɑːbweɪ/ : Zimbabwe

4.3 Từ vựng tiếng anh về quốc gia khu vực Bắc và Tây Phi

Tây và bắc phi là khu vực nằm ở phía tây và phía bắc của lục địa châu Phi với địa hình núi chạy dọc. Hãy cùng khám phá một số từ vựng tiếng anh về quốc gia dưới đây nhé. 

Algeria /ælˈʤɪərɪə/ :  Algeria

Egypt /ˈiːʤɪpt / : Ai Cập

Ghana /ˈgɑːnə/ : Ghana

Ivory Coast /ˈaɪvəri kəʊst/ : Bờ biển Ngà

Libya /lɪbɪə/ : Libya

Morocco /məˈrɒkəʊ/ : Morocco

Nigeria /naɪˈʤɪərɪə/ : Nigeria

Tunisia /tjuːˈnɪzɪə/ : Tunisia

5. Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia Châu Úc và Thái Bình Dương

Từ vựng tiếng anh về Châu Úc & Thái Bình Dương

Bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia Châu Úc và Thái Bình Dương

Châu Úc và Thái Bình Dương là khu vực trải dài trên Tây bán cầu và Đông bán cầu với vô số các hòn đảo khác nhau. Khu vực này có hệ sinh thái đa dạng do khí hậu xavan nhiệt đới và rừng mưa nhiệt đới đan xen. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh về quốc gia Châu Úc và Thái Bình Dương dưới đây nhé. 

Australia /ɒˈstreɪliːə / : Úc New Zealand /njuː ˈziːlənd/ : New Zealand Fiji /ˈfiːʤiː/ : Fiji


Như vậy bài viết trên đã tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng anh về quốc gia trên thế giới. Để có thể ghi nhớ tốt hơn các bạn cần luyện tập hàng ngày thông qua giao tiếp cũng như các bài tập tổng hợp. Mong rằng bạn đã có thêm cho mình được những kiến thức bổ ích. Nếu đang quan tâm đến các khóa học tiếng anh hoặc muốn biết thêm bộ từ vựng nào hãy để lại bình luận ở phía bên dưới nhé.










Đăng nhận xét

0 Nhận xét

/*----- js tao menu tu dong------*/ /*----end code tao menu tu dong-----*/