Nâng Tầm Tiếng Anh Cùng 100+ Từ Vựng Về Hoa

Nếu bạn là một người lãng mạn thì chắc chắn không thể bỏ qua bộ từ vựng tiếng anh về hoa. Để bạn có thể dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ hơn, Edulife đã giúp bạn tổng hợp những từ vựng phổ biến và hay dùng nhất của chủ đề này trong bài viết dưới đây. Cùng tham khảo ngay nhé. 

{tocify} $title = {Mục lục bài viết}

1. Trọn bộ từ vựng tiếng anh về hoa cần ghi nhớ

Một trong những phương pháp thường được sử dụng để học từ vựng hiệu quả đó là chia nhỏ bộ từ thành các nhóm nhỏ. Để bạn có thể dễ dàng sử dụng phương pháp này, Edulife đã chia bộ từ vựng tiếng anh về hoa thành các chủ đề cụ theermm bao gồm: các bộ phận của cây hoa, các loài hoa quen thuộc và các tính từ miêu tả hoa. 

1.1. Từ vựng về các bộ phận cây hoa

Từ vựng về các bộ phận của cây hoa

  • flower [flaʊər] : bông hoa
  • leaf [liːf] : lá
  • root [ruːt] : rễ
  • stem [stem] : thân hoa
  • sepals [’sɛpəl] : đài hoa
  • stamen [’steɪmən] : nhị hoa
  • pistil [’pɪstɪl] : nhụy hoa
  • petals [’pɛtəl[ : cánh hoa
  • anthers [’ænθər[ : bao phấn
  • pollen [’pɑlən] : phấn hoa
  • pollination [,pɑlə’neɪʃən] : thụ phấn
  • embryo [’ɛmbri,oʊ] : phôi thai
  • spore [spoʊr] : bào tử

1.2 Từ vựng tiếng anh về các loài hoa quen thuộc

Bộ từ vựng về các loài hoa quen thuộc

  • Azalea [ə'zeiliə] : Hoa đỗ quyên
  • Tuberose [tjuːbərəs] : Hoa huệ
  • Narcissus [nɑːˈsɪsəs] : Hoa thủy tiên
  • Snapdragon [snæpdræɡən] : Hoa mõm chó
  • Forget - me - not [fəˈɡet miː nɒt] : Hoa lưu ly thảo
  • Violet [vaɪələt] : Hoa đồng thảo
  • Pansy [pænzi] : Hoa bướm
  • Morning - glory [mɔːnɪŋ ˈɡlɔːri] : Hoa bìm bìm
  • Hop [hɒp] : Hoa bia
  • Horticulture hɔːtɪkʌltʃə(r)] : Hoa dạ hương
  • Confetti [kənˈfeti] : Hoa giấy
  • Honeysuckle [hʌnisʌkl] : Hoa kim ngân
  • Hyacinth [haɪəsɪnθ] : Hoa dạ lan hương
  • Dandelion [dændɪlaɪən] : Hoa bồ công anh
  • Cockscomb  ['kɒkskəʊm] : Hoa mồng Gà
  • Columbine ['kɒləmbain] : Hoa bồ câu
  • Camellia [kə'mi:liə] : Hoa trà
  • Camomile ['kæməmail] : Hoa cúc la mã
  • Campanula [kəm'pænjulə] : Hoa chuông
  • Carnation [kɑ:'nei∫n] : Hoa cẩm chướng
  • Cosmos ['kɒzmɒs] : Hoa cúc vạn thọ tây
  • Crocus ['krəʊkəs] : Hoa nghệ tây
  • Daffodil ['dæfədil] : Hoa thủy tiên vàng
  • Dahlia ['deiljə] : Hoa thược dược
  • Daisy ['dei:zi] : Hoa cúc
  • Flamboyant [flæm'bɔiənt] : Hoa phượng
  • Magnolia [mæg'nəʊliə] : Hoa mộc lan
  • Peony ['pi:ənni] : Hoa mẫu đơn
  • Sunflower ['sʌn,flaʊər] : Hoa hướng dương
  • Marigold ['mærigəʊld] : Hoa cúc vạn thọ
  • Orchid ['ɔ:kid] : Hoa phong lan
  • Lilac ['lailək] : Hoa cà
  • Eglantine ['egləntain] : Hoa tầm xuân
  • Hellebore ['helibɔ:] : Hoa lê Lư
  • Hibiscus [hi'biskəs] : Hoa dâm bụt
  • Impatiens [im'peiʃiənz] : Hoa móng tay
  • Iris ['aiəris] : Hoa Diên Vĩ
  • Lily ['lili] : Hoa loa kèn
  • Lotus ['ləʊtəs] : Hoa sen
  • Lavender ['lævəndər] : Hoa oải hương
  • Jasmine ['dʒæsmin] : Hoa nhài
  • Gladiolus [,glædi'əʊləs] : Hoa lay ơn
  • Water lily ['wɔ:təlili] : Hoa súng
  • Peach blossom [pi:tʃ'blɔsəm] : Hoa đào
Xem thêm bài viết:

1.3 Phân loại hoa trong tiếng anh

Phân loại các loài hoa trong Tiếng Anh

  • fresh  [freʃ] : tươi
  • withered  [wɪð.əd] : khô héo
  • dried flower  [draɪd] : hoa khô
  • wildflowers [’waɪld,flaʊɝr] : hoa dại
  • cut flower [kət] : hoa được cắt để bán
  • cut flowers in vase [veɪs] : hoa cắm trong lọ
  • flowers in planter [’plæntər] : hoa trong chậu
  • flower boxes [bɑks] : hoa trang trí trong hộp
  • flower garden [’ɡɑrdən]: hoa được trồng trên một mảnh đất
  • flower bed [bɛd] : hoa trồng trên bồn cây
  • Birthday flower [’bɜrθ,deɪ] : hoa tặng sinh nhật
  • Housewarming flower [’haʊs,wɔrmɪŋ] : hoa mừng tân gia
  • Graduation flower [,grædʒu’eɪʃən] : hoa mừng tốt nghiệp

1.4 Từ vựng tiếng anh về hoa: Miêu tả vẻ đẹp

Từ vựng miêu tả vẻ đẹp của hoa

Từ vựng miêu tả vẻ đẹp của hoa

Bên cạnh việc biết tên các loài hoa thì các tính từ miêu tả vẻ đẹp cũng là một phần quan trọng trong bộ từ vựng tiếng anh về các loài hoa. Hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây:

  • Abundant [əˈbʌndənt : Phong phú
  • Amazing [əˈmeɪzɪŋ] : Ngạc nhiên
  • Artful [ɑːtfl] : Khéo léo
  • Artistic [ɑːˈtɪstɪk] : Thuộc nghệ thuật
  • Unforgettable [ʌnfəˈɡetəbl] : Không quên được
  • Dazzling [dæzlɪŋ] : Chói sáng
  • Elegant [elɪɡənt] : Thanh lịch
  • Idyllic [ɪˈdɪlɪk] : Bình dị
  • Wonderful [wʌndəfl] : Tuyệt vời
  • Captivating [kæptɪveɪtɪŋ] : Quyến rũ
  • Charming [tʃɑːmɪŋ] : Duyên dáng
  • Blooming [bluːmɪŋ] : Nở
  • Bright [braɪt] : Tươi sáng
  • Aromatic [ærəˈmætɪk] : Thơm
  • Beautiful [bjuːtɪfl] : Xinh đẹp

1.5 Từ vựng tiếng anh về hoa: Miêu tả mùi hương

Từ vựng miêu tả mùi hương

Từ vựng để miêu tả mùi hương của hoa

Điều tạo nên sự thu hút của các loài hoa không chỉ là vẻ đẹp màu sắc bên ngoài mà còn bởi mùi hương quyễn rũ đặc trưng. Để tổng kết bộ từ vựng tiếng anh về hoa, Edulife sẽ giới thiệu đến bạn những tính từ miêu tả mùi hương sau đây: 

  • Intoxicating [in'tɔksikeitiɳ] : Cảm giác say
  • Comforting [kʌmfətɪŋ] : Dễ chịu
  • Heady [hedi] : Thơm nồng
  • Reek [riːk] : Bốc lên
  • Delicate [delɪkət] : Nhẹ nhàng
  • Laden [leɪdn] : Thơm nồng
  • Evocative [ɪˈvɒkətɪv]: Mùi hương mang lại cảm giác gợi nhớ
  • Sweet [swiːt] : Ngọt ngào
  • Aroma [əˈrəʊmə] : Mùi thơm nồng nàn nhưng dễ chịu

2. Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng anh về các loài hoa

Để có thể sử dụng các từ vựng tiếng anh về hoa một cách thành thạo trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu dưới đây:

  •  Take a look! This is a floral shop.I'm going to place a flower order (Hãy nhìn xem! Đây là một cửa hàng hoa. Tôi định đặt hoa.)
  •  I’d like to buy a bunch of flower (Tôi muốn mua một bó hoa)
  • I would like order a pot of flowers (Tôi muốn đặt một chậu hoa)

On Women's Day, I have to send my mother some flowers (Vào Ngày Phụ Nữ, tôi sẽ gửi cho mẹ tôi một ít hoa.)




Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng anh về hoa

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo một số đoạn hội thoại phổ biến có sử dụng từ vựng tiếng anh về hoa dưới đây:

A: You have some extremely new roses. Are those recently cut? (Bạn có nhiều hoa hồng mới đó. Chúng có tươi mới không?)

B: Yes, so they won't fade too quickly. If you consistently replace the water in the vase on a daily basis, they will endure for multiple days. (Vâng, nên chúng sẽ không bị héo nhanh đâu. Nếu bạn thay nước đều đặn thì hoa có thể tươi được lâu hơn đấy)

A:  How often should the water be changed? (Bao lâu thì nên thay nước?)

B: Each day, at least one (Mỗi ngày ít nhất một lần nhé)

A: What is the estimated duration until the buds open into flowers? (Khoảng thời gian ước tính cho đến khi nụ mở thành hoa là bao lâu?)

B: In a few days, maybe even sooner, depending on the temperature, is my prediction (Dự đoán của tôi là trong vài ngày nữa, thậm chí có thể sớm hơn, tùy thuộc vào nhiệt độ.)

A: Make me a dozen beautiful flowers. (Cho tôi khoảng 12 bông hoa)

     Forward them to this address (Hãy gửi hoa đến địa chỉ này)

B: Of course. Additionally, I'll package them in cellophane and elegantly tie the bundle with a pink ribbon (Tất nhiên. Ngoài ra, tôi sẽ gói chúng trong giấy bóng kính và buộc bó một cách trang nhã bằng một dải ruy băng màu hồng). 

Bài viết trên đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng anh về hoa thông dụng nhất. Mong rằng bạn đã có thêm cho mình những kiến thức bổ ích và nắm được các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng anh hoặc tìm hiểu về các khóa học, hãy để lại bình luận phía dưới để Edulife có thể giúp bạn.








Đăng nhận xét

0 Nhận xét

/*----- js tao menu tu dong------*/ /*----end code tao menu tu dong-----*/